Toyota Land Cruiser Prado TLX
Toyota Land Cruiser là dòng xe thể thao đa dụng (SUV) truyền thống được sản xuất bởi Tập đoàn ô tô Toyota Nhật Bản kể từ năm 1951. Trải qua 6 thập kỷ, dòng xe Land Cruiser đã xây dựng được danh tiếng lừng lẫy trên khắp toàn cầu nhờ tính ổn định cao, tính năng vận hành cực kỳ bền bỉ và khả năng vượt qua những loại địa hình hiểm trở nhất
Là một thành viên trong gia đình Land Cruiser, mẫu xe Prado kế thừa đầy đủ những giá trị cốt lõi của dòng xe việt dã này, đồng thời được thiết kế nhằm đem lại sự êm ái tối đa khi vận hành trên đường bằng cũng như đảm bảo tính tiện dụng và sự thuận tiện cao nhất cho người lái và hành khách trong điều kiện sử dụng hàng ngày..
Toyota Land Cruiser Prado xuất hiện tại Việt Nam từ khá sớm thông qua kênh phân phối không chính thức và đã giành được chỗ đứng vững chắc trong phân khúc SUV cỡ trung cao cấp nhờ những ưu điểm vượt trội của mình. Nhằm đáp ứng nhu cầu sở hữu ô tô ngày càng đa dạng, đồng thời mang đến những quyền lợi và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng yêu thích chiếc SUV này, TMV quyết định chính thức phân phối xe Land Cruiser Prado phiên bản 2014 tại thị trường Việt Nam.
Với thiết kế hiện đại, mạnh mẽ, không gian nội thất rộng rãi, êm ái và đầy tiện dụng, cùng tính năng vận hành bền bỉ và đáng tin cậy, Land Cruiser Prado 2014 được kỳ vọng sẽ chiếm giữ vị trí cao trong phân khúc SUV cỡ trung cao cấp, và trở thành một biểu tượng của sự thành công cho những người sở hữu mẫu xe này.
Kích thước
|
D x R x C
|
mm x mm x mm
|
|
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
|
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu
|
m
|
|
|
Trọng lượng không tải
|
kg
|
|
|
Trọng lượng toàn tải
|
kg
|
|
Động cơ
|
Loại động cơ
|
|
4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i
|
|
|
Dung tích công tác
|
cc
|
|
|
Công suất tối đa
|
mã lực @ vòng/phút
|
|
|
Mô men xoắn tối đa
|
Nm @ vòng/phút
|
|
Hệ thống truyền động
|
|
|
|
Hộp số
|
|
|
|
Hệ thống treo
|
Trước
|
|
|
|
Sau
|
|
|
Vành & Lốp xe
|
Loại vành
|
|
|
|
Kích thước lốp
|
|
|
Phanh
|
Trước
|
|
|
|
Sau
|
|
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
|
|
|
Cụm đèn trước
|
Đèn chiếu gần
|
|
|
|
Đèn chiếu xa
|
|
|
|
Đèn chiếu sáng ban ngày
|
|
|
|
Hệ thống điều khiển đèn tự động
|
|
|
|
Hệ thống cân bằng góc chiếu
|
|
|
Cụm đèn sau
|
|
|
|
Đèn phanh thứ ba
|
|
|
|
Đèn sương mù
|
Trước
|
|
|
|
Sau
|
|
|
Gương chiếu hậu ngoài
|
Chức năng điều chỉnh điện
|
|
|
|
Chức năng gập điện
|
|
|
|
Tích hợp đèn báo rẽ
|
|
|
|
Chức năng sấy gương
|
|
|
Gạt mưa gián đoạn
|
|
|
|
Chức năng sấy kính sau
|
|
|
|
Ăng ten
|
|
|
|
Tay nắm cửa ngoài
|
|
|
|
Cánh hướng gió sau
|
|
|
|
Chắn bùn
|
|
|
|
Tay lái
|
Loại tay lái
|
|
|
|
Chất liệu
|
|
|
|
Điều chỉnh
|
|
|
|
Trợ lực lái
|
|
Thủy lực biến thiên theo tốc độ
|
|
Gương chiếu hậu trong
|
|
|
Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm
|
|
Ốp trang trí nội thất
|
|
|
|
Tay nắm cửa trong
|
|
|
|
Cụm đồng hồ
|
Loại đồng hồ
|
|
|
|
Đèn báo chế độ Eco
|
|
|
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
|
|
|
|
Chức năng báo vị trí cần số
|
|
|
|
Màn hình hiển thị đa thông tin
|
|
|
Chất liệu bọc ghế
|
|
|
|
Ghế trước
|
Loại ghế
|
|
|
|
Điều chỉnh ghế lái
|
|
|
|
Điều chỉnh ghế hành khách
|
|
|
Ghế sau
|
Hàng ghế thứ hai
|
|
|
|
Hàng ghế thứ ba
|
|
|
|
Tựa tay hàng ghế thứ hai
|
|
|
Hệ thống điều hòa
|
|
|
|
Cửa gió sau
|
|
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Loại loa
|
|
|
|
Đầu đĩa
|
|
|
|
Số loa
|
|
|
|
Cổng kết nối AUX
|
|
|
|
Cổng kết nối USB
|
|
|
|
Kết nối Bluetooth
|
|
|
Chức năng khóa cửa từ xa
|
|
|
|
Cửa sổ điều chỉnh điện
|
|
|
Tự động lên/xuống tất cả các cửa
|
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
|
|
|
|
Hệ thống chống bó cứng phanh
|
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
|
|
|
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
|
|
|
|
Hệ thống điều khiển cân bằng
|
|
|
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo
|
|
|
|
Đèn báo phanh khẩn cấp
|
|
|
|
Camera lùi
|
|
|
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
|
Sau
|
|
|
|
Góc sau
|
|
|
Túi khí
|
Túi khí người lái & hành khách phía trước
|
|
|
|
Túi khí bên hông phía trước
|
|
|
|
Túi khí rèm
|
|
|
|
Túi khí đầu gối người lái
|
|
|
Dây đai an toàn
|
|
|
|
|
|